- Thông tin doanh nghiệp - Cách kiểm tra và tìm kiếm thông tin doanh nghiệp nhanh...
- @ tiếng anh đọc là gì? Cách đọc Ký hiệu A Còng @ chính xác nhất trong phiên âm...
- EQ là gì? Chỉ số EQ bao nhiêu là cao? Bao nhiêu là thấp
- Nhân viên hành chính tiếng anh là gì? - Giải đáp chính xác
- Âm là gì, Vần là gì? Cấu tạo tiếng, cấu tạo vần trong tiếng Việt
- Tài xỉu là gì? Hướng dẫn cách chơi tài là gì xỉu là gì và mẹo để thắng dễ dàng
- Hóa đơn bán hàng trực tiếp là gì
- Nhân viên chính thức tiếng anh là gì? Một nhân viên chính thức phải trải qua...
- CSR là gì? CSR là viết tắt của từ gì? Công việc của nhân viên CSR trong doanh...
- Bạn có biết thuế thu nhập cá nhân là gì?
1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt hôm nay Mới nhất
- Ký hiệu phổ biến nhất cho đơn vị này là dấu ¥.
- Theo tiêu chuẩn ISO-427 Nhân Dân Tệ được viết tắt là CNY
- Mã tiền tệ của đồng tiền này là CNY với ký hiệu ¥
Lưu ý: Tỷ giá mua vào chính là số tiền mà ngân hàng sẽ trả cho bạn trên mỗi Tệ bạn bán ra. Vì vậy đi khảo sát giá bán Tệ thì bạn cần chú ý nhìn vào mục tỷ giá mua vào. Đây mới chính xác là số tiền mà bạn sẽ nhận được khi bán Tệ. !
Việc cập nhật tỷ giá quy đổi 1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam liên tục hàng ngày giúp nhà đầu tư chủ động hơn trong các giao dịch tài chính, tiền tệ.
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tỷ giá quy đổi tiền tệ với Tệ China (Tệ/VND), áp dụng cho ngày 08/02/2023 như sau:
1 Tệ = 3.399 VND
Vậy thì câu trả lời cho câu hỏi 1 Tệ China bằng bao nhiêu tiền Việt đó là: 1 Tệ to VND = 3.399 VND.
Vậy thì 1 Tệ to VND” bằng bao nhiêu? Câu trả lời là 1 Tệ = 3.399 VND
Các Mệnh Giá Tiền CNY (Nhân dân tệ)
Hiện nay, đồng nhân dân tệ được chia thành 2 loại tiền giấy và tiền xu. Trong đó, loại tiền có mệnh giá thấp nhất là 1 hào và mệnh giá cao nhất là 100 tệ.
Các mệnh giá tiền giấy: 1 hào, 2 hào, 5 hào, 1 tệ, 2 tệ, 5 tệ, 10 tệ, 20 tệ, 50 tệ và 100 tệ.
Các mệnh giá tiền xu: 1 hào, 2 hào, 5 hào và 1 tệ tiền xu.
- Theo quy ước của đồng nhân dân tệ thì: 1 tệ = 10 hào, 1 hào = 10 xu
Xem thêm giá quy đổi từ sang tiền Việt Nam theo mênh giá tiền cny
1(Tệ) * 3399.34 = 3.399 đồng Việt Nam (VNĐ)
2(Tệ) * 3399.34 = 6.799 đồng Việt Nam (VNĐ)
5(Tệ) * 3399.34 = 16.997 đồng Việt Nam (VNĐ)
10(Tệ) * 3399.34 = 33.993 đồng Việt Nam (VNĐ)
20(Tệ) * 3399.34 = 67.987 đồng Việt Nam (VNĐ)
50(Tệ) * 3399.34 = 169.967 đồng Việt Nam (VNĐ)
100(Tệ) * 3399.34 = 339.934 đồng Việt Nam (VNĐ)
Người dân được chuyển đổi ngoại tệ tiền Tệ sang VNĐ(Việt Nam Đồng) ở đâu?
Theo Thông tư 20/2011/TT-NHNN, bạn chỉ được phép mua bán ngoại tệ nói chung và đồng Đô la nói riêng ở các địa điểm được phép thực hiện mua bán ngoại tệ thuộc, mạng lưới hoạt động của các tổ chức tín dụng như ngân hàng thương mại, công ty tài chính… Bạn có thể đến các phòng giao dịch/chi nhánh của các ngân hàng gần nhất để đổi tiền Tệ.
Dưới đây là bảng tỷ giá Tệ ứng với giá tiền Việt Nam tại các ngân hàng ngày 08/02/2023 :
Cập nhật yỷ giá quy đổi tiền tệ phổ biến sang tiền Việt Nam cập nhật mới nhất 07/02/2023 13:02:35
Xem thêm các bài viết tỷ giá tại BlogDoanhNghiep: